Dưới đây là một mẫu bảng báo giá vệ sinh công nghiệp để tham khảo:
STT | Loại dịch vụ | Giá dịch vụ | Tần suất vệ sinh | Tổng chi phí |
---|---|---|---|---|
1 | Vệ sinh sàn nhà | 10.000 VND/m2 | 1 lần/tuần | Chi phí tính theo diện tích sàn nhà và số tuần vệ sinh trong tháng |
2 | Vệ sinh khu văn phòng | 50.000 VND/h | 3 lần/tuần | Chi phí tính theo số giờ làm việc trong tháng |
3 | Vệ sinh nhà vệ sinh | 20.000 VND/phòng | 2 lần/tuần | Chi phí tính theo số phòng vệ sinh và số tuần vệ sinh trong tháng |
4 | Vệ sinh nhà xưởng | Liên hệ để được báo giá | Liên hệ để được báo giá | Liên hệ để được báo giá |
5 | Vệ sinh công trình xây dựng | Liên hệ để được báo giá | Liên hệ để được báo giá | Liên hệ để được báo giá |
Lưu ý:
- Giá dịch vụ chưa bao gồm thuế VAT.
- Chúng tôi có chính sách giá ưu đãi cho khách hàng dùng dịch vụ trong thời gian dài và đặt mua các gói dịch vụ lớn.
Bảng báo giá vệ sinh công nghiệp sẽ thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm của từng công ty, vị trí, mục đích sử dụng và diện tích cần vệ sinh. Do đó, khi lập báo giá, cần tính toán chi phí cụ thể dựa trên thông tin nêu trên để đưa ra mức giá phù hợp và cạnh tranh trên thị trường.